Báo giá

Đơn giá

Phân loại Đơn giá phần thô (đ/m2) Đơn giá hoàn thiện (đ/m2) Tổng diện tích tạm tính Thành tiền (chưa VAT)
Nhà phố liên kế 0 0 0 m2 0 VNĐ
Biệt thự, Văn phòng, Khách sạn 0 0 0 m2 0
Công trình khác 0 0 0 m2 0

BAO GỒM:

  • A. Cung cấp cả Nhân công và Vật tư phần thô
  • B. Tiếp tục cung cấp Nhân công đến lúc hoàn thiện nhà

Chọn cấu trúc nhà

Chọn cấu trúc nhà Reset mặc định Diện tích (m2) Hệ số (%) DT quy đổi (m2) Hình minh họa
Số tầng (bao gồm tầng trệt)
Mái 35 m2
Tum = 30 m2
ST = 45 m2
Lầu 11 = 75 m2
Lầu 10 = 75 m2
Lầu 9 = 75 m2
Lầu 8 = 75 m2
Lầu 7 = 75 m2
Lầu 6 = 75 m2
Lầu 5 = 75 m2
Lầu 4 = 75 m2
Lầu 3 = 75 m2
Lầu 2 = 75 m2
Lầu 1 = 75 m2
Tầng trệt = 70 m2
Tầng trệt
- +
100% 70
Tầng 2 (Lầu 1)
- +
100% 75
Tầng 3 (Lầu 2)
- +
100% 75
Tầng 4 (Lầu 3)
- +
100% 75
Tầng 5 (Lầu 4)
- +
100% 75
Tầng 6 (Lầu 5)
- +
100% 75
Tầng 7 (Lầu 6)
- +
100% 75
Tầng 8 (Lầu 7)
- +
100% 75
Tầng 9 (Lầu 8)
- +
100% 75
Tầng 10 (Lầu 9)
- +
100% 75
Tầng 11 (Lầu 10)
- +
100% 75
Tầng 12 (Lầu 11)
- +
100% 75
Tầng thượng (Lầu 11) = Tum + Sân thượng
Tum
- +
- +
45
100%
100%
50%
55
30
25
Hệ mái
- +
%
17.5
- +
Tổng diện tích quy đổi 290 m2

Cách tính hệ số xây dựng

Móng và công trình ngầm:

Móng đơn: 30% diện tích sàn trệt

Móng băng, móng cọc, móng bè: 50% (nếu có đổ bê tông nền trệt: 65%)

Tầng hầm: (tính riêng với phần móng)

Sâu dưới 1.2m so với có vỉa hè: 150%

Sâu trên 1.2m so với có vỉa hè: 170%

Sâu trên 1.8m so với có vỉa hè: 200%

Trệt, các lầu và tum thang tính: 100% diện tích

Ô thông tầng: Dưới 8m2, khu vực cầu thang tính như sàn bình thường / Trên 8m2 tính 50%

Sân thượng: 50%

Mái:

Mái tole: 35% (nhân hệ số nghiêng)

Mái bê tông cốt thép đúc bằng, mái ngói xà gồ sắt: 50% (nhân hệ số nghiêng)

Mái xiên bê tông dán ngói tính: 75% (nhân hệ số nghiêng)

Sân trước và sân sau: 50% – 70% diện tích

Công ty T.D.A cam kết sử dụng vật tư chính hãng và đúng thỏa thuận trong hợp đồng. Tuyệt đối không đưa vật tư giả, vật tư kém chất lượng vào thi công công trình. Bao kiểm tra, kiểm định, chấp nhận chịu phạt 50 triệu/trường hợp phát hiện công ty vi phạm.

  1. THÉP VIỆT NHẬT- HÒA PHÁT
  2. XI MĂNG INSEE – HÀ TIÊN
  3. GẠCH XÉM ĐẸP – LONG XUYÊN
  4. CÁT VÀNG
  5. ĐÁ TRÀ ĐUỐC – COTO
  6. BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM
  7. ỐNG THOÁT NƯỚC PVC BÌNH MINH
  8. ỐNG CẤP NƯỚC NÓNG PPR TIỀN PHONG
  9. DÂY ĐIỆN CADIVI
  10. ỐNG RUỘT GÀ SINO – MPE
  11. ỐNG CỨNG LUỒN DÂY ĐIỆN ÂM SÀN BTCT: VEGA
  12. ỐNG MỀM LUỒN DÂY ĐIỆN ÂM TƯỜNG: VEGA
  13. CÁP ĐIỆN THOẠI, TRUYỀN HÌNH SINO
  14. DÂY INTERNET AMP CAT5
  15. NGÓI NHẬT NAKAMURA
  16. TOLE ĐÔNG Á – HOA SEN
  17. CHỐNG THẤM MÀN KHÒ NHIỆT
  18. THIẾT BỊ PHỤC VỤ CÔNG TÁC THI CÔNG

 

THI CÔNG PHẦN CỌC
STT CHỦNG LOẠI
I. Công ép Tải 60-80T
1 Số lượng <500 mét. Đơn giá 45.000.000đ/ Lần ép
2 Số lượng >500 mét. Giá công ép: 90.000đ/mét
II. Công ép Tải >80T
1 Số lượng <500 mét. Đơn giá 50.000.000đ/ Lần ép
2 Số lượng >500 mét. Giá công ép: 95.000đ/mét
III. Giá cọc tại công trình
1 Cọc tròn ly tâm Fi 300: 260.000đ/mét
2 Cọc tròn ly tâm Fi 350: 310.000đ/mét
3 Cọc tròn ly tâm Fi 400: 380.000đ/mét
4 Cọc vuông 250×250 thép chủ Fi 14: 300.000đ/mét
5 Cọc vuông 250×250 thép chủ Fi 16: 320.000đ/mét
6 Cọc vuông 300×300 thép chủ Fi 16: 420.000đ/mét
Phân loại Đơn giá đ/m2
Nhà phố liên kế 3.800.000
Biệt thự, Văn phòng, Khách sạn 4.200.000
Công trình khác Thỏa thuận

Móng và công trình ngầm:

Móng đơn: 30% diện tích sàn trệt

Móng băng, móng cọc, móng bè: 50% (nếu có đổ bê tông nền trệt: 65%)

Tầng hầm: (tính riêng với phần móng)

Sâu dưới 1.2m so với có vỉa hè: 150%

Sâu trên 1.2m so với có vỉa hè: 170%

Sâu trên 1.8m so với có vỉa hè: 200%

Trệt, các lầu và tum thang tính: 100% diện tích

Ô thông tầng: Dưới 8m2, khu vực cầu thang tính như sàn bình thường / Trên 8m2 tính 50%

Sân thượng: 50%

Mái:

Mái tole: 35% (nhân hệ số nghiêng)

Mái bê tông cốt thép đúc bằng, mái ngói xà gồ sắt: 50% (nhân hệ số nghiêng)

Mái xiên bê tông dán ngói tính: 75% (nhân hệ số nghiêng)

Sân trước và sân sau: 50% – 70% diện tích

 

STT TÊN CÔNG TÁC
1 Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân.
2 Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
3 Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đi đổ.
4 Đập, cắt đầu cọc BTCT.
5 Đổ bê tông lót đá 4×6 Mac100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
6 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
7 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga.
8 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm.
9 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
10 Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ.
11 Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình.
12 Tô các vách.
13 Nẹp góc, cạnh khi tô.
14 Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
15 Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.
16 Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công.
17 Lắp đặt đây điện âm, ống nước lạnh âm, cáp mạng, cáp truyền hình, khoan cắt lỗ bê tông ống nước bằng máy khoan lõi chuyên dụng.
18 Thi công lợp Tole mái nếu có.
19 Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày.
Phân loại Đơn giá đ/m2
Nhà phố liên kế 3.200.000
Biệt thự, Văn phòng, Khách sạn Thỏa thuận
Công trình khác Thỏa thuận

HẠNG MỤC PHẦN HOÀN THIỆN THỰC HIỆN

 

1 Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh, sàn  mái. CĐT cung cấp gạch, keo chà joint; Nhà thầu cung cấp phần vữa hồ.
2 Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh (khối lượng ốp lát trang trí mặt tiền không quá 10%). CĐT cung cấp gạch, đá, keo chà joint; Nhà thầu cung cấp phần vữa hồ.
3 Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kĩ thuật; kiểm tra độ ẩm và vệ sinh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước (không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). CĐT cung cấp sơn nước, các dụng cụ cọ, rulo, giấy nhám…
4 Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh.
5 Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng.
6 Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao.
7 Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao.
8 INSEE cho công tác bê tông
HÀ TIÊN cho công tác xây tô.
Xi măng xây tô M75 (tương đương 01 bao xi măng + 9 thùng cát).
9 Kích thước chuẩn 8x8x18.
Công trình tỉnh sử dụng gạch Tuynel địa phương tương đương.
10 Cát hạt lớn đổ bê tông; cát mi xây tô.
11 Đá 10mm x 20mm cho công tác BT trộn máy.
Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng.
12 Bê tông thương phẩm sử dụng tất cả CT đường lớn, đủ rộng cho xe bơm và xe bồn vào được.
Cốt liệu BT theo cấp phối Đơn vị cung ứng BT.
Bê tông trộn máy tại công trình Mác 250 với tỉ lệ 01 xi măng : 04 cát : 06 đá (thùng 18 Lít).
13 Quy cách theo tiêu chuẩn NSX, chịu áp lực  PN5.              Đường kính ống theo BVTK, co, T, van khóa.
14 Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV.                             Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế.
15 Máy Laser, dàn giáo-coppha sắt, máy trộn BT, thiết bị gia công sắt thép,…
16 Đối với các CT phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng.
17 Hầm phân sẽ TC treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng… Tránh hiện tượng sụt lún sau này.
18 Không tô mặt bậc cầu thang.
19 Không tô trần và các vị trí ốp đá granite…
20 Lắp đặt lavapo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện, không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng.
21 Lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí, không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt.
STT DIỄN GIẢI CHI TIẾT HẠNG MỤC BÁO GIÁ
1 INSEE cho công tác bê tông                                              

HÀ TIÊN cho công tác xây tô.                                                

Xi măng xây tô M75 (tương đương 01 bao xi măng + 9 thùng cát).

2 Kích thước chuẩn 8x8x18.                                                   Công trình tỉnh sử dụng gạch Tuynel địa phương tương đương.
3 Cát hạt lớn đổ bê tông; cát mi xây tô.
4 Đá 10mm x 20mm cho công tác BT trộn máy.                     Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng.
5 Bê tông thương phẩm sử dụng tất cả CT đường lớn, đủ rộng cho xe bơm và xe bồn vào được.                             Cốt liệu BT theo cấp phối Đơn vị cung ứng BT.               Bê tông trộn máy tại công trình Mác 250 với tỉ lệ 01 xi măng : 04 cát : 06 đá (thùng 18 Lít).
6 Quy cách theo tiêu chuẩn NSX, chịu áp lực  PN5.              Đường kính ống theo BVTK, co, T, van khóa.
7 Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã hiệu CV.                             Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế.
8 Máy Laser, dàn giáo-coppha sắt, máy trộn BT, thiết bị gia công sắt thép,…
9 Đối với các CT phải sử dụng cọc – cừ gia cố móng.
10 Hầm phân sẽ TC treo cố định vào hệ thống dầm, đà kiềng… Tránh hiện tượng sụt lún sau này.
11 Không tô mặt bậc cầu thang.
12 Không tô trần và các vị trí ốp đá granite…
13 Lắp đặt lavapo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện, không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng.
14 Lắp đặt công tắc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí, không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt.